crux of the matter Thành ngữ, tục ngữ
crux of the matter
(See the crux of the matter)
the crux of the matter
the main point, the real issue Uncle Bert is too old to drive the car. That's the crux of the matter.
crux of the matter|crux|matter
n. phr. The basic issue at hand; the core essence that one must face. The crux of the matter is that he is incompetent and we will have to fire him. mấu chốt của vấn đề
Bản chất hoặc yếu tố quan trọng nhất, trọng tâm hoặc cơ bản nhất của một vấn đề, vấn đề hoặc vấn đề đang bàn. Cảm ơn tất cả các bạn vừa tham dự cuộc họp nhân viên này. Trước khi chúng ta đi đến mấu chốt của vấn đề, tui muốn đảm bảo với mỗi người rằng công chuyện của các bạn được đảm bảo an toàn. Đây là mấu chốt của vấn đề, Bill. Chúng tui cảm thấy rằng gần đây hiệu suất của bạn vừa thực sự tụt dốc .. Xem thêm: mấu chốt, vấn đề, của * mấu chốt của vấn đề
và * gốc rễ của vấn đề ;. Xem thêm: mấu chốt, vấn đề, của mấu chốt của vấn đề
Ngoài ra, trọng tâm của vấn đề. Điểm cơ bản, trọng tâm hoặc quan trọng của một vấn đề. Ví dụ, Trong phiên tòa này, các vết máu thay mặt cho mấu chốt của vấn đề, hoặc Chúng tui cho rằng mệnh đề thứ hai là trọng tâm của vấn đề. Mặc dù mấu chốt trong tiếng Latinh có nghĩa là "thập tự giá", trong tiếng Anh, nó có nghĩa là "khó khăn" hoặc "câu đố", và chính từ sau này, cụm từ này được đánh giá là có nguồn gốc. Biến thể sử dụng trái tim theo nghĩa "một bộ phận quan trọng" (như nó nằm trong cơ thể). Thuật ngữ đầu tiên có từ cuối những năm 1800, biến thể từ đầu những năm 1500. . Xem thêm: mấu chốt, vấn đề, của mấu chốt của vấn đề,
Điểm cốt yếu, cốt lõi của một vấn đề. Từ “mấu chốt” trong tiếng Anh từ tiếng Latinh bất thay đổi ngoại trừ ý nghĩa; trong tiếng Latinh mấu chốt có nghĩa là "thập tự giá", đặc biệt là loại được sử dụng trong các vụ đóng đinh và các vụ hành quyết khác. Mặt khác, từ “mấu chốt” trong tiếng Anh cũng biểu thị một khó khăn hoặc câu đố. Một số nhà văn tin rằng ý nghĩa này bắt nguồn từ sự giao nhau của hai đường làm ra (tạo) nên một chữ thập, còn được gọi là nút hoặc nút, khi chuyển sang một “vấn đề nút thắt”. Nhạc sĩ John Lennon, người nổi tiếng của The Beatles, vừa chơi chữ sáo rỗng trong The Fingeltoad Resort: “Đó dườngcoi nhưcái nạng của vấn đề.”. Xem thêm: mấu chốt của. Xem thêm:
An crux of the matter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crux of the matter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crux of the matter